
Ngân hàng giữ ổn định, đà tăng giá vẫn lan rộng ở khối thương mại
Ngày viết: 22/08/2025
Trong khi đó, ở thị trường ngân hàng thương mại, giá bán USD tiếp tục có xu hướng đi lên tại một số đơn vị lớn. Mức giá cao nhất trong ngày được ghi nhận lên đến 26.536 đồng/USD, cho thấy áp lực tăng giá vẫn hiện hữu dù tỷ giá trung tâm chưa điều chỉnh.

Đô La Mỹ tiếp tục tăng, NDT đảo chiều đi lên – Diễn biến phản ánh điều gì?
Tỷ giá ngoại tệ sáng 13/8 ghi nhận đà tăng của cả USD và NDT tại thị trường trong nước. Diễn biến này không chỉ là phản ánh đơn thuần từ thị trường quốc tế, mà còn cho thấy áp lực điều hành tỷ giá ngày càng lớn hơn đối với các cơ quan quản lý Việt Nam.

Đô La Mỹ tăng mạnh, dấu hiệu điều chỉnh ngắn hạn hay xu hướng dài hạn?
Sáng ngày 22/7, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) đã công bố tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ ở mức 24.261 VND/USD, tăng 15 đồng so với phiên cuối tuần trước. Báo hiệu sự thận trọng của cơ quan điều hành trước áp lực

Diễn biến Đô La Mỹ tăng nhẹ, thị trường giữ nhịp ổn định
Tỷ giá đô la Mỹ và NDT hôm nay đều ghi nhận điều chỉnh tăng nhẹ tại hầu hết các ngân hàng thương mại, phản ánh xu hướng ổn định có kiểm soát của thị trường ngoại tệ Việt Nam. Cho thấy sự chủ động và linh hoạt, góp phần giữ vững cân bằng kinh tế vĩ mô trong nước.

Đô la Mỹ trong trạng thái ổn định trong nước – Tăng nhẹ toàn cầu
Giá đô la Mỹ hôm nay phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa thị trường trong nước và quốc tế. Trong khi tỷ giá trung tâm tại Việt Nam vẫn được giữ ổn định để hỗ trợ vĩ mô, thì đồng USD trên thế giới đang phục hồi trở lại nhờ kỳ vọng vào chính sách tiền tệ.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 13,240,000 | 13,390,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,158 | 26,508 |
AUD | 26,158 | 26,508 |
JPY | 26,158 | 26,508 |
SGD | 26,158 | 26,508 |
CNY | 26,158 | 26,508 |
GBP | 26,158 | 26,508 |
HKD | 26,158 | 26,508 |
KRW | 26,158 | 26,508 |
RUB | 26,158 | 26,508 |
CAD | 26,158 | 26,508 |
TWD | 26,158 | 26,508 |
EUR | 26,158 | 26,508 |
Cập nhật lúc 10:55 04-09-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 10:55 04-09-2025 |